Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_Nam_Mỹ_1995

 Argentina

Huấn luyện viên: Daniel Passarella

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHernán Cristante (1969-09-16)16 tháng 9, 1969 (25 tuổi) Club Atlético Platense
22HVRoberto Ayala (1973-04-14)14 tháng 4, 1973 (22 tuổi) Parma
32HVJosé Antonio Chamot (1969-05-17)17 tháng 5, 1969 (26 tuổi) S.S. Lazio
42HVJavier Zanetti (1973-08-10)10 tháng 8, 1973 (21 tuổi) Internazionale
53TVHugo Pérez (1968-09-06)6 tháng 9, 1968 (26 tuổi) Sporting Gijón
62HVFernando Cáceres (1969-02-07)7 tháng 2, 1969 (26 tuổi) Real Zaragoza
74Abel Balbo (1966-06-01)1 tháng 6, 1966 (29 tuổi) AS Roma
83TVDiego Simeone (1970-04-28)28 tháng 4, 1970 (25 tuổi) Atlético Madrid
94Gabriel Batistuta (1969-02-01)1 tháng 2, 1969 (26 tuổi) Fiorentina
103TVMarcelo Gallardo (1976-01-18)18 tháng 1, 1976 (19 tuổi) River Plate
113TVSergio Berti (1969-02-17)17 tháng 2, 1969 (26 tuổi) River Plate
121TMCarlos Bossio (1973-12-01)1 tháng 12, 1973 (21 tuổi) Estudiantes de La Plata
132HVRicardo Altamirano (1965-12-12)12 tháng 12, 1965 (29 tuổi) River Plate
142HVGabriel Schurrer (1971-08-16)16 tháng 8, 1971 (23 tuổi) Club Atlético Lanús
152HVNéstor Fabbri (1968-04-29)29 tháng 4, 1968 (27 tuổi) Boca Juniors
163TVLeonardo Astrada (1970-01-06)6 tháng 1, 1970 (25 tuổi) River Plate
173TVMarcelo Escudero (1972-07-25)25 tháng 7, 1972 (22 tuổi) Newell's Old Boys
183TVMarcelo Espina (c) (1967-04-28)28 tháng 4, 1967 (28 tuổi) Colo-Colo
193TVAriel Ortega (1974-03-04)4 tháng 3, 1974 (21 tuổi) River Plate
204Alberto Acosta (1966-08-23)23 tháng 8, 1966 (28 tuổi) Universidad Católica
213TVJuan José Borrelli (1970-10-08)8 tháng 10, 1970 (24 tuổi) Panathinaikos
221TMGermán Burgos (1969-04-16)16 tháng 4, 1969 (26 tuổi) River Plate

 Bolivia

Huấn luyện viên: Antonio López Habas

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCarlos Trucco (1957-08-11)11 tháng 8, 1957 (37 tuổi) C.F. Pachuca
22HVJuan Carlos Ruiz (1968-08-14)14 tháng 8, 1968 (26 tuổi) Bolivar
32HVMarco Sandy (1971-08-29)29 tháng 8, 1971 (23 tuổi) Bolivar
42HVMiguel Rimba (1967-11-01)1 tháng 11, 1967 (27 tuổi) Bolivar
52HVJuan Manuel Peña (1973-01-17)17 tháng 1, 1973 (22 tuổi) Independiente Santa Fe
63TVLuis Cristaldo (1969-08-31)31 tháng 8, 1969 (25 tuổi) Bolivar
74Demetrio Angola (1965-06-22)22 tháng 6, 1965 (30 tuổi) Jorge Wilstermann
83TVJosé Melgar (1959-09-20)20 tháng 9, 1959 (35 tuổi) Bolivar
94Álvaro Peña (1966-02-11)11 tháng 2, 1966 (29 tuổi) Cortuluá
104Marco Etcheverry (1970-09-26)26 tháng 9, 1970 (24 tuổi) América de Cali
114Miguel Mercado (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Bolivar
221TMMauricio Soria (1966-06-01)1 tháng 6, 1966 (29 tuổi) Bolivar
132HVÓscar Carmelo Sánchez (1971-07-16)16 tháng 7, 1971 (23 tuổi) The Strongest
143TVMauricio Ramos (1969-03-09)9 tháng 3, 1969 (26 tuổi) Bolivar
152HVGustavo Quinteros (1965-02-15)15 tháng 2, 1965 (30 tuổi) San Lorenzo
164Raúl Medeiros (1975-02-02)2 tháng 2, 1975 (20 tuổi) BK Häcken
174Berthy Suárez (1969-06-24)24 tháng 6, 1969 (26 tuổi) Guabirá
183TVCarlos Fernando Borja (c) (1957-12-25)25 tháng 12, 1957 (37 tuổi) Bolivar
192HVIván Sabino Castillo (1970-07-11)11 tháng 7, 1970 (24 tuổi) Bolivar
204Julio César Baldivieso (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (23 tuổi) Newell's Old Boys
213TVRobert Arteaga (1973-02-10)10 tháng 2, 1973 (22 tuổi) The Strongest
221TMMarcelo Torrico (1972-01-11)11 tháng 1, 1972 (23 tuổi) The Strongest

 Chile

Huấn luyện viên: Xabier Azkargorta

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMarcelo Ramírez (1965-05-29)29 tháng 5, 1965 (30 tuổi)9 Colo-Colo
22HVGabriel Mendoza (1968-05-22)22 tháng 5, 1968 (27 tuổi)28 Colo-Colo
32HVEduardo Vilches (1963-04-21)21 tháng 4, 1963 (32 tuổi)25 Necaxa
42HVJavier Margas (1969-05-10)10 tháng 5, 1969 (26 tuổi)24 Colo-Colo
52HVMiguel Ramírez (1970-06-11)11 tháng 6, 1970 (25 tuổi)28 Colo-Colo
63TVFabián Guevara (1968-06-22)22 tháng 6, 1968 (27 tuổi)19 Monterrey
73TVEsteban Valencia (1974-01-08)8 tháng 1, 1974 (21 tuổi)10 Universidad de Chile
83TVPatricio Mardones (1962-07-17)17 tháng 7, 1962 (32 tuổi)28 Universidad de Chile
94Sebastián Rozental (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (18 tuổi)5 Universidad Católica
103TVJosé Luis Sierra (1968-12-05)5 tháng 12, 1968 (26 tuổi)12 São Paulo
114Ivo Basay (1966-04-13)13 tháng 4, 1966 (29 tuổi)22 Necaxa
121TMMarco Cornez (c) (1958-10-15)15 tháng 10, 1958 (36 tuổi)22 Everton
133TVClarence Acuña (1975-02-08)8 tháng 2, 1975 (20 tuổi)5 O'Higgins
142HVRodrigo Pérez (1973-08-19)19 tháng 8, 1973 (21 tuổi)4 O'Higgins
153TVFabián Estay (1968-10-05)5 tháng 10, 1968 (26 tuổi)33 Colo-Colo
162HVRonald Fuentes (1969-06-22)22 tháng 6, 1969 (26 tuổi)14 Universidad de Chile
173TVNelson Parraguez (1971-04-05)5 tháng 4, 1971 (24 tuổi)16 Universidad Católica
183TVPablo Galdames (1974-06-26)26 tháng 6, 1974 (21 tuổi)4 Unión Española
192HVChristian Castañeda (1968-09-18)18 tháng 9, 1968 (26 tuổi)6 Universidad de Chile
204Marcelo Salas (1974-12-24)24 tháng 12, 1974 (20 tuổi)11 Universidad de Chile
214Rodrigo Ruiz (1972-05-10)10 tháng 5, 1972 (23 tuổi)3 Puebla F.C.
224Rodrigo Barrera (1970-03-30)30 tháng 3, 1970 (25 tuổi)10 Universidad Católica

 Hoa Kỳ

Huấn luyện viên: Steve Sampson

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMBrad Friedel (1971-05-18)18 tháng 5, 1971 (24 tuổi) Brøndby IF
22HVMike Lapper (1970-08-28)28 tháng 8, 1970 (24 tuổi) VfL Wolfsburg
32HVBrian Bliss (1965-09-28)28 tháng 9, 1965 (29 tuổi) FC Carl Zeiss Jena
43TVMike Burns (1970-09-14)14 tháng 9, 1970 (24 tuổi) US Soccer
53TVThomas Dooley (1961-12-05)5 tháng 12, 1961 (33 tuổi) Bayer Leverkusen
63TVJohn Harkes (1967-03-06)6 tháng 3, 1967 (28 tuổi) Derby County
74Joe-Max Moore (1971-02-23)23 tháng 2, 1971 (24 tuổi) FC Saarbrücken
84Earnie Stewart (1969-03-28)28 tháng 3, 1969 (26 tuổi) Willem II Tilburg
93TVTab Ramos (1966-09-21)21 tháng 9, 1966 (28 tuổi) Tigres UANL
103TVMike Sorber (1971-05-14)14 tháng 5, 1971 (24 tuổi) UNAM Pumas
114Eric Wynalda (1969-06-09)9 tháng 6, 1969 (26 tuổi) VfL Bochum
121TMJuergen Sommer (1969-02-27)27 tháng 2, 1969 (26 tuổi) Luton Town
134Cobi Jones (1970-06-16)16 tháng 6, 1970 (25 tuổi) Coventry City
143TVFrank Klopas (1966-09-01)1 tháng 9, 1966 (28 tuổi) Apollon Athinon
152HVJovan Kirovski (1976-03-18)18 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Manchester United
163TVGregg Berhalter (1973-08-01)1 tháng 8, 1973 (21 tuổi) FC Zwolle
173TVMarcelo Balboa (c) (1967-08-08)8 tháng 8, 1967 (27 tuổi) Club León
181TMKasey Keller (1969-11-29)29 tháng 11, 1969 (25 tuổi) Millwall F.C.
194John Kerr (1965-03-06)6 tháng 3, 1965 (30 tuổi) Millwall F.C.
202HVPaul Caligiuri (1964-05-09)9 tháng 5, 1964 (31 tuổi) Los Angeles Salsa
213TVClaudio Reyna (1973-07-20)20 tháng 7, 1973 (21 tuổi) Bayer Leverkusen
222HVAlexi Lalas (1970-06-01)1 tháng 6, 1970 (25 tuổi) Calcio Padova